사용자:S.BULLET./특별 작업장1
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | |||
---|---|---|---|
Đại hội XI (2011) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
1 | 응우옌푸쫑 (Nguyễn Phú Trọng) | Tổng bí thư, Chủ tịch Quốc hội, Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Bí thư Quân ủy Trung ương | |
2 | 쯔엉떤상 (Trương Tấn Sang) | Thường trực Ban Bí thư | |
3 | 풍추앙탄 (Phùng Quang Thanh) | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Phó bí thư Quân ủy Trung ương |
|
4 | 응우옌떤중 (Nguyễn Tấn Dũng) | Thủ tướng Chính phủ Phó Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh Việt Nam, Bí thư Ban Cán sự đảng Chính phủ | |
5 | 응우옌신훙 (Nguyễn Sinh Hùng) | Phó Thủ tướng Thường trực, Phó Bí thư Ban Cán sự đảng Chính phủ | |
6 | 레흥안 (Lê Hồng Anh) | Bộ trưởng Bộ Công an, Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương | |
7 | 레탄허이 (Lê Thanh Hải) | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | |
8 | 토후이르아 (Tô Huy Rứa) | Trưởng Ban Tuyên Giáo Trung ương, Chủ tịch Hội đồng lý luận Trung ương | Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (từ 8/2/2011) |
9 | 팜추앙응히 (Phạm Quang Nghị) | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
10 | 쩐다이추앙 (Trần Đại Quang) | Thứ trưởng Bộ Công an | |
11 | 통티퐁 (Tòng Thị Phóng) | Phó chủ tịch Quốc hội, Phó bí thư Đảng đoàn Quốc hội | |
12 | 응오번두 (Ngô Văn Dụ) | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | |
13 | 딘테후인 (Đinh Thế Huynh) | Chủ tịch Hội Nhà báo Việt Nam, Tổng biên tập Báo Nhân dân | Trưởng Ban Tuyên Giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (từ 8/2/2011) |
14 | Nguyễn Xuân Phúc | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | |
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | |||
Đại hội X (2006) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
1 | 농득마잉 | 당서기장 | Bí thư Đảng uỷ Quân sự Trung ương |
2 | 쯔엉떤상 | Thường trực Ban Bí thư | |
3 | 응우옌푸쫑 | Chủ tịch Quốc hội | Bí thư Đảng đoàn Quốc hội |
4 | 응우옌떤둥 | Thủ tướng Chính phủ Phó chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh Việt Nam, Bí thư Ban cán sự đảng Chính phủ |
|
5 | 응우옌민찌엣 | Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh Việt Nam |
|
6 | 레홍안 | Bộ trưởng Bộ Công an, Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương | |
7 | 팜자키엠 (Phạm Gia Khiêm) | Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | |
8 | 풍추앙탄 (Phùng Quang Thanh) | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Phó bí thư Đảng uỷ Quân sự Trung ương |
|
9 | 쯔엉빈쫑 (Trương Vĩnh Trọng) | Bí thư Trung ương Phó Thủ tướng |
|
10 | 레탄하이 (Lê Thanh Hải) | Bí thư Thành ủy Thành phố 호찌민 | |
11 | 응우옌신훙 (Nguyễn Sinh Hùng) | Phó Thủ tướng thường trực | |
12 | 응우옌반찌 (Nguyễn Văn Chi) | Bí thư Trung ương Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
|
13 | 호둑비엣 (Hồ Đức Việt) | Bí thư Trung ương Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
|
14 | 팜꾸앙응히 (Quang Nghị) | Bí thư Thành ủy Hà Nội | Cho thôi không tham gia Ban Bí thư Trung ương từ Hội nghị lần thứ 3 (24-27/6/2006) [1]. |
15 | 토후이르아 (Tô Huy Rứa) | Bí thư Trung ương Trưởng Ban Tuyên Giáo Trung ương |
Bầu bổ sung tại Hội nghị lần thứ 9 |
Đại hội IX (2001) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
1 | 농득마잉 | Tổng bí thư | Bí thư Quân ủy Trung ương |
2 | 판디엔 (Phan Diễn) | Thường trực Ban Bí thư | |
3 | 응우옌반안 (Nguyễn Văn An) | Chủ tịch Quốc hội | |
4 | 판반카이 | Thủ tướng | |
5 | 레민흐엉 | Bộ trưởng Bộ Công an (đến năm 2002) | Mất năm 2004 |
6 | 응우옌민트리엣 (Nguyễn Minh Triết) | Bí thư Thành ủy Thành phố 호찌민 | |
7 | 응우옌푸쫑 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
8 | 쯔엉떤상 (Trương Tấn Sang) | Trưởng ban Kinh tế Trung ương | |
9 | 응우옌떤둥 (Nguyễn Tấn Dũng) | Phó Thủ tướng thường trực | |
10 | 팜반짜 (Phạm Văn Trà) | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
11 | 쩐득르엉 (Trần Đức Lương) | Chủ tịch nước | |
12 | 레홍안 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương( đến cuối năm 2002), Bộ trưởng Bộ Công an từ năm 2002 | |
13 | 쩐딘호안 (Trần Đình Hoan) | Trưởng Ban Tổ chức Trung ương, Giám đốc Học viện chính trị quốc gia 호찌민 | |
14 | 쯔엉꾸앙두옥 (Trương Quang Được) | Trưởng Ban Dân vận trung ương, năm 2002 là Phó chủ tịch Quốc hội | |
15 | Nguyễn Khoa Điềm | phụ trách tư tưởng, văn hóa và khoa giáo, Trưởng Ban Tư tưởng văn hóa | |
Hội nghị Trung ương tháng 12 năm 1997 | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
1 | 레카피에우 (Lê Khả Phiêu) | Tổng bí thư | Thường vụ Bộ Chính trị |
2 | 팜테두이엣 (Phạm Thế Duyệt) | Thường trực Bộ Chính trị | từ năm 1999 kiêm Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
3 | 농득마잉 | Chủ tịch Quốc hội | Thường vụ Bộ Chính trị |
4 | 판반카이 (판반카이) | Thủ tướng Thường vụ Bộ Chính trị |
|
5 | 쩐득르엉 (Trần Đức Lương) | Chủ tịch nước Thường vụ Bộ Chính trị |
|
6 | 응우옌떤둥 | Phó Thủ tướng Thường vụ Bộ Chính trị |
|
7 | 응우옌만깜 (Nguyễn Mạnh Cầm) | Phó Thủ tướng | |
8 | 응우옌푸쫑 |Phụ trách công tác tư tưởng - văn hóa và khoa giáo, từ năm 2000 là Bí thư Thành ủy Hà Nội | ||
9 | 도안쿠에 (Đoàn Khuê) | Mất năm 1998 | |
10 | 응우옌득빈 (Nguyễn Đức Bình) | Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương | |
11 | 응우옌반안 (Nguyễn Văn An) | Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | |
12 | 팜반짜 (Phạm Văn Trà) | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
13 | 응우옌민찌엣 | Trưởng Ban dân vận Trung ương, từ năm 2000 là Bí thư Thành ủy Thành phố 호찌민 | |
14 | 응우옌티쑤안미 (Nguyễn Thị Xuân Mỹ) | Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra trung ương | |
15 | 쯔엉떤상 (Trương Tấn Sang) | Bí thư thành ủy TP.HCM, sau là Trưởng ban kinh tế trung ương | |
16 | 레수안뚱 (Lê Xuân Tùng) | Bí thư thành ủy Hà Nội, từ năm 2000 là Trưởng ban khoa giáo trung ương, phụ trách công tác tư tưởng - văn hóa và khoa giáo | |
17 | 레민흐엉 | Bộ trưởng Bộ Công an | |
18 | 판디엔 (Phan Diễn) | Trưởng Ban Kinh tế trung ương, đến năm 2000 là Bí thư Thành ủy Đà Nẵng | |
19 | 팜탄응안 (Phạm Thanh Ngân) | Chủ nhiệm Tổng cục chính trị | |
Đại hội VIII (1996) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
1 | 도므어이 | Tổng bí thư (đến tháng 12 năm 1997) | Thường vụ Bộ Chính trị, Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị |
2 | 레카피에우 (Lê Khả Phiêu) | Thường trực Bộ Chính trị, từ tháng 12 năm 1997 là Tổng Bí thư | Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Thường vụ Bộ Chính trị |
3 | 농득마잉 | Chủ tịch Quốc hội | |
4 | 보반끼엣 (Võ Văn Kiệt) | Thủ tướng (đến năm 1997) Thường vụ Bộ Chính trị |
Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị |
5 | 레득안 (Lê Đức Anh) | Chủ tịch nước (đến năm 1997) Thường vụ Bộ Chính trị |
Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị |
6 | 응우옌만깜 (Nguyễn Mạnh Cầm) | Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | |
7 | 판반카이 | Phó Thủ tướng thường trực | |
8 | 도안쿠에 | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (đến năm 1997) | Mất năm 1998 |
9 | 응우옌둑빈 (Nguyễn Đức Bình) | Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương, Giám đốc Học viện chính trị quốc gia 호찌민 | |
10 | 응우옌반안 | Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | |
11 | 팜반짜 | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (từ tháng 12 năm 1997) | |
12 | 쩐득르엉 | Phó Thủ tướng | |
13 | 응우옌티수안미 (Nguyễn Thị Xuân Mỹ) | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | |
14 | 쯔엉떤상 (Trương Tấn Sang) | Bí thư Thành ủy Thành phố 호찌민 | |
15 | 레수안뚱 (Lê Xuân Tùng) | Bí thư Thành ủy Hà Nội, từ năm 2000 là Trưởng Ban Khoa giáo Trung ương | |
16 | 레민흐엉 | Bộ trưởng Bộ Công an | |
17 | 응우옌딘뚜 (Nguyễn Đình Tứ) | Trưởng Ban Khoa giáo Trung ương | Mất trong thời gian Đại hội, trước khi công bố danh sách chính thức |
18 | 팜테두이엣 (Phạm Thế Duyệt) | Trưởng Ban Dân vận Trung ương, sau là Thường vụ Thường trực Bộ Chính Trị | |
19 | 응우옌떤둥 | Trưởng ban Kinh tế Trung ương (1996-1997), Phó thủ tướng Chính phủ từ năm 1997 | |
Đại hội VII (1991) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
1 | 도므어이 | Tổng bí thư | |
2 | 레득안 | Thường trực Bộ Chính trị | từ 1992 Chủ tịch nước |
3 | 농득마잉 | từ năm 1992 là Chủ tịch Quốc hội | Trưởng Ban Dân tộc trung ương |
4 | 다오두이뚱 (Đào Duy Tùng) | Thường trực Ban Bí thư, từ năm 1994 là Thường trực Bộ Chính trị- Ban Bí thư | |
5 | 보반끼엣 (Võ Văn Kiệt) | Thủ tướng | |
6 | 레카피에우 (Lê Khả Phiêu) | Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993 |
7 | 응우옌만깜 (Nguyễn Mạnh Cầm) | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993 |
8 | 판반카이 | Phó Thủ tướng | |
9 | 도안쿠에 | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
10 | 응우옌득빈 (Nguyễn Đức Bình) | Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia 호찌민 | |
11 | 부오안 (Vũ Oanh) | Trưởng Ban Dân vận trung ương | |
12 | 레프억토 (Lê Phước Thọ) | Trưởng Ban Tổ chức trung ương | |
13 | 부이응오 (Bùi Thiện Ngộ) | Bộ trưởng Bộ Nội vụ (từ năm 1994 đổi là Bộ Công an) | |
14 | 보짠찌 (Võ Trần Chí) | Bí thư Thành ủy Thành phố 호찌민 | |
15 | 팜테두이엣 (Phạm Thế Duyệt) | Bí thư Thành ủy Hà Nội | |
16 | 응우옌하판 (Nguyễn Hà Phan) | Trưởng Ban Kinh tế Trung ương, Phó chủ tịch Quốc hội | Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993, giữ chức đến năm 1996. Năm 1996 bị khai trừ khỏi đảng |
17 | 도꾸앙탕 (Đỗ Quang Thắng) | Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra trung ương |
Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993 |
Đại hội VI (1986) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
1 | 응우옌반린 (Nguyễn Văn Linh) | Tổng bí thư | |
2 | 도므어이 (Đỗ Mười) | Thường trực Ban Bí thư (đến năm 1988) | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (từ năm 1988) |
3 | 보찌꽁 (Võ Chí Công) | Chủ tịch Hội đồng Nhà nước | |
4 | 팜훙 (Phạm Hùng) | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (đến năm 1988) | Mất năm 1988 |
5 | 보반끼엣 (Võ Văn Kiệt) | Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | |
6 | 응우옌득땀 (Nguyễn Đức Tâm) | Trưởng Ban tổ chức trung ương | |
7 | 응우옌꼬타쯔 (Nguyễn Cơ Thạch) | Phó chủ tịch HDBT, Bộ trưởng Bộ ngoại giao | |
8 | 레득안 (Lê Đức Anh) | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
9 | 동시응우옌 (Đồng Sĩ Nguyên) | Phó chủ tịch HDBT | |
10 | 짠수안바쯔 (Trần Xuân Bách) | Phụ trách về đối ngoại kiêm Trưởng ban Đối ngoại Trung ương, sau Trưởng ban Tư tưởng Văn hóa TƯ, phụ trách nghiên cứu về lý luận | Đến tháng 3 năm 1990 |
11 | 응우옌탄빈 (Nguyễn Thanh Bình) | Bí thư Thành ủy Hà Nội Thường trực Ban Bí thư (từ năm 1988) |
|
12 | 도안쿠에 (Đoàn Khuê) | Tổng tham mưu trưởng Bộ Quốc phòng | |
13 | 마이찌토 (Mai Chí Thọ) | Bộ trưởng Bộ Nội vụ (nay là Bộ Công an) | |
14 | 다오두이뚱 (Đào Duy Tùng) | Trưởng ban tư tưởng văn hóa TW | Ủy viên dự khuyết Ủy viên chính thức từ năm 1988 |
Đại hội V (1982) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
1 | 레주언 | Tổng bí thư (đến tháng 7 năm 1986) | Mất tháng 7 năm 1986 |
2 | 쯔엉찐 | Tổng bí thư (tháng 7-12 năm 1986) | Chủ tịch Hội đồng Nhà nước |
3 | 응우옌반린 (Nguyễn Văn Linh) | Thường trực Ban Bí thư (từ tháng 6 năm 1986) | Bầu bổ sung tháng 6 năm 1985 |
4 | 팜훙 (Phạm Hùng) | Phó chủ tịch HĐBT, Bộ trưởng Bộ Nội vụ | |
5 | 레득토 | Thường trực kiêm trưởng ban chính trị đặc biệt , phó chủ tịch uỷ ban quốc phòng của Đảng | |
6 | 반띠엔둥 (Văn Tiến Dũng) | Bộ trưởng Bộ quốc phòng | |
7 | 보찌꽁 | Thường trực Ban Bí thư | |
8 | 쭈후이만 (Chu Huy Mân) | Phó chủ tịch Hội đồng Nhà nước, Chủ nhiệm Tổng cục chính trị | |
9 | 토흐우 (Tố Hữu) | Phó Chủ tịch HDBT | |
10 | 보반끼엣 (Võ Văn Kiệt) | Phó chủ tịch HDBT | |
11 | 도므어이 (Đỗ Mười) | Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | |
12 | 레득안 (Lê Đức Anh) | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | |
13 | 응우옌득땀 (Nguyễn Đức Tâm) | Trưởng Ban tổ chức trung ương | |
14 | 팜반동 (Phạm Văn Đồng) | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | |
15 | 응우옌꼬타쯔 (Nguyễn Cơ Thạch) | Bộ trưởng Bộ ngoại giao | Ủy viên dự khuyết |
16 | 동시응우옌 (Đồng Sĩ Nguyên) | Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Ủy viên dự khuyết |
Đại hội IV (1976) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
1 | 레주언 | Tổng bí thư | |
2 | 레탄응히 (Lê Thanh Nghị) | Thường trực Ban Bí thư ( từ 1980) | Phó thủ tướng |
3 | 쯔엉찐 | Chủ tịch Quốc hội | |
4 | 팜훙 (Phạm Hùng) | Phó thủ tướng | |
5 | 레득토 | Trưởng Ban tổ chức TW rồi Bí thư thường trực, phụ trách tổ chức | |
6 | 보응우옌잡 | Phó thủ tướng, Bộ trưởng Bộ quốc phòng | |
7 | 응우옌두이찐 (Nguyễn Duy Trinh) | Phó thủ tướng | |
8 | 팜반동 (Phạm Văn Đồng) | Thủ tướng | |
9 | 짠꾸옥호안 (Trần Quốc Hoàn) | Bộ trưởng Bộ Nội vụ | |
10 | 반띠엔둥 (Văn Tiến Dũng) | Tổng tham mưu trưởng, sau là Bộ trưởng Bộ quốc phòng | |
11 | 레반르엉 (Lê Văn Lương) | Bí thư thành ủy Hà Nội | |
12 | 응우옌반린 (Nguyễn Văn Linh) | Bí thư thành ủy thành phố 호찌민 rồi Trưởng ban Cải tạo Xã hội Chủ nghĩa của Trung ương | |
13 | 보찌꽁 | Phó thủ tướng | |
14 | 쭈후이만 (Chu Huy Mân) | Chủ nhiệm Tổng cục chính trị | |
15 | 토흐우 (Tố Hữu) | Trưởng Ban tuyên giáo TW, từ 1980 là Phó thủ tướng | Ủy viên dự khuyết Ủy viên chính thức từ năm 1980 |
16 | 보반끼엣 (Võ Văn Kiệt) | Bí thư Thành ủy TP.HCM | Ủy viên dự khuyết |
17 | 도므어이 (Đỗ Mười) | Phó Thủ tướng | Ủy viên dự khuyết |
Đại hội III (1960) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
1 | 호찌민 | Chủ tịch Đảng, Chủ tịch nước (đến năm 1969) | Mất tháng 9 năm 1969 |
2 | 레주언 | Bí thư thứ nhất TW Đảng | năm 1961 kiêm Trưởng Ban Thống nhất TW |
3 | 쯔엉찐 | Chủ tịch Quốc hội | |
4 | 팜반동 (Phạm Văn Đồng) | Thủ tướng | |
5 | 레득토 | Trưởng Ban tổ chức trung ương (đến 1973), Trưởng Ban miền Nam của TW từ 1973 | |
6 | 팜훙 (Phạm Hùng) | Phó thủ tướng, từ 1967 là Bí thư Trung ương cục miền nam | |
7 | 보응우옌잡 (Võ Nguyên Giáp) | Phó thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
8 | 응우옌찌탄 (Nguyễn Chí Thanh) | Chủ nhiệm Tổng cục chính trị, sau là Trưởng Ban Công tác nông thôn Trung ương, từ năm 1963 là Bí thư Trung ương cục miền Nam | Mất năm 1967 |
9 | 응우옌두이찐 (Nguyễn Duy Trinh) | Phó thủ tướng, sau kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | |
10 | 레탄응히 (Lê Thanh Nghị) | Phó thủ tướng | |
11 | 호앙반호안 (Hoàng Văn Hoan) | Phó chủ tịch Ủy ban thường vụ Quốc hội | |
12 | 반띠엔둥 (Văn Tiến Dũng) | Tổng tham mưu trưởng | Ủy viên dự khuyết Ủy viên chính thức từ tháng 3 năm 1972 |
13 | Trần Quốc Hoàn | Bộ trưởng Bộ Công an | Ủy viên dự khuyết Ủy viên chính thức từ tháng 6 năm 1972 |
Đại hội II (1951) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
1 | 호찌민 | Chủ tịch Đảng (năm 1956 kiêm Tổng Bí thư), Chủ tịch nước | |
2 | 쯔엉찐 | Tổng bí thư (đến năm 1956) | từ 1958 là Phó thủ tướng |
3 | 레주언 | Bí thư Xứ ủy Nam Bộ(Trung ương cục miền Nam), năm 1957 phụ trách công việc hàng ngày của đảng, tương tự Thường trực Ban Bí thư | |
4 | 팜반동 (Phạm Văn Đồng) | Phó thủ tướng, sau đó Thủ tướng Việt Nam, từ năm 1955, kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | |
5 | 호앙꾸옥비엣 (Hoàng Quốc Việt) | Trưởng Ban dân vận mặt trận | Đến năm 1956 |
6 | 보응우옌잡 | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, sau kiêm Phó thủ tướng | |
7 | 응우옌찌탄 (Nguyễn Chí Thanh) | Chủ nhiệm Tổng cục chính trị | |
8 | 레득토 | Trưởng ban thống nhất Trung ương và Từ năm 1956 là Trưởng Ban tổ chức TW | Bầu bổ sung từ năm 1955 |
9 | 응우옌두이찐 (Nguyễn Duy Trinh) | Chánh Văn phòng Trung ương Đảng, năm 1958 là Bộ trưởng Phủ Thủ tướng | Bầu bổ sung từ năm 1956 |
10 | 레탄응히 (Lê Thanh Nghị) | Bộ trưởng Bộ Công nghiệp | Bầu bổ sung từ năm 1956 |
11 | 호앙반호안 (Hoàng Văn Hoan) | Đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc, đến năm 1957, sau phụ trách công tác Quốc hội, là Phó trưởng ban kiêm Tổng thư ký Ban thường trực Quốc hội | Bầu bổ sung từ năm 1956 |
12 | 팜훙 (Phạm Hùng) | Bộ trưởng Phủ thủ tướng, từ năm 1958 Phó thủ tướng , Trưởng Ban thống nhất từ năm 1957 | Bầu bổ sung từ năm 1956 |
13 | 레반르엉 (Lê Văn Lương) | Trưởng ban tổ chức TW đến năm 1956 | Ủy viên dự khuyết đến năm 1956 |
Sau Cách mạng Tháng Tám (1945) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng, Nhà nước | Ghi chú |
1 | 호찌민 | Chủ tịch | Ủy viên trung ương từ năm 1941 |
2 | 쯔엉찐 | Tổng Bí thư | |
3 | 보응우옌잡 | Bộ trưởng Bộ Nội vụ rồi Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
4 | 호앙꾸옥비엣 (Hoàng Quốc Việt) | Chủ nhiệm Tổng bộ Việt Minh | |
5 | 레득토 | phụ trách công tác tổ chức Ðảng, sau là Phó bí thư Xứ ủy Nam Bộ | vào Nam năm 1948 thôi ủy viên thường vụ TW |
6 | 응우옌르엉방 (Nguyễn Lương Bằng) | Trưởng Ban Tài chính - kinh tế Trung ương | bổ sung sau khi 레득토 vào Nam |
Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | |||
Đại hội I (1941) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Ghi chú |
1 | 쯔엉찐 | Tổng bí thư | Trưởng Ban tuyên huấn Trung ương |
2 | 호앙반투 (Hoàng Văn Thụ) | đặc trách công tác mặt trận và binh vận của Đảng | Hi sinh năm 1944 |
3 | 호앙꾸옥비엣 (Hoàng Quốc Việt) | Phụ trách dân vận, mặt trận |
- ↑ Hội nghị lần thứ ba Ban Chấp hành Trung ương Đảng ., Website chính thức Đại hội XI Đảng Cộng sản Việt Nam 14/12/2010, Truy cập ngày 14/12/2010