사용자:S.BULLET./특별 작업장1

위키백과, 우리 모두의 백과사전.
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đại hội XI (2011)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 응우옌푸쫑 (Nguyễn Phú Trọng) Tổng bí thư, Chủ tịch Quốc hội, Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Bí thư Quân ủy Trung ương
2 쯔엉떤상 (Trương Tấn Sang) Thường trực Ban Bí thư
3 풍추앙탄 (Phùng Quang Thanh) Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Phó bí thư Quân ủy Trung ương
4 응우옌떤중 (Nguyễn Tấn Dũng) Thủ tướng Chính phủ
Phó Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh Việt Nam, Bí thư Ban Cán sự đảng Chính phủ
5 응우옌신훙 (Nguyễn Sinh Hùng) Phó Thủ tướng Thường trực, Phó Bí thư Ban Cán sự đảng Chính phủ
6 레흥안 (Lê Hồng Anh) Bộ trưởng Bộ Công an, Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương
7 레탄허이 (Lê Thanh Hải) Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
8 토후이르아 (Tô Huy Rứa) Trưởng Ban Tuyên Giáo Trung ương, Chủ tịch Hội đồng lý luận Trung ương Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (từ 8/2/2011)
9 팜추앙응히 (Phạm Quang Nghị) Bí thư Thành ủy Hà Nội
10 쩐다이추앙 (Trần Đại Quang) Thứ trưởng Bộ Công an
11 통티퐁 (Tòng Thị Phóng) Phó chủ tịch Quốc hội, Phó bí thư Đảng đoàn Quốc hội
12 응오번두 (Ngô Văn Dụ) Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng
13 딘테후인 (Đinh Thế Huynh) Chủ tịch Hội Nhà báo Việt Nam, Tổng biên tập Báo Nhân dân Trưởng Ban Tuyên Giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (từ 8/2/2011)
14 Nguyễn Xuân Phúc Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đại hội X (2006)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 농득마잉 당서기장 Bí thư Đảng uỷ Quân sự Trung ương
2 쯔엉떤상 Thường trực Ban Bí thư
3 응우옌푸쫑 Chủ tịch Quốc hội Bí thư Đảng đoàn Quốc hội
4 응우옌떤둥 Thủ tướng Chính phủ
Phó chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh Việt Nam, Bí thư Ban cán sự đảng Chính phủ
5 응우옌민찌엣 Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam
Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh Việt Nam
6 레홍안 Bộ trưởng Bộ Công an, Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương
7 팜자키엠 (Phạm Gia Khiêm) Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
8 풍추앙탄 (Phùng Quang Thanh) Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Phó bí thư Đảng uỷ Quân sự Trung ương
9 쯔엉빈쫑 (Trương Vĩnh Trọng) Bí thư Trung ương
Phó Thủ tướng
10 레탄하이 (Lê Thanh Hải) Bí thư Thành ủy Thành phố 호찌민
11 응우옌신훙 (Nguyễn Sinh Hùng) Phó Thủ tướng thường trực
12 응우옌반찌 (Nguyễn Văn Chi) Bí thư Trung ương
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
13 호둑비엣 (Hồ Đức Việt) Bí thư Trung ương
Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
14 팜꾸앙응히 (Quang Nghị) Bí thư Thành ủy Hà Nội Cho thôi không tham gia Ban Bí thư Trung ương từ Hội nghị lần thứ 3 (24-27/6/2006) [1].
15 토후이르아 (Tô Huy Rứa) Bí thư Trung ương
Trưởng Ban Tuyên Giáo Trung ương
Bầu bổ sung tại Hội nghị lần thứ 9
Đại hội IX (2001)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 농득마잉 Tổng bí thư Bí thư Quân ủy Trung ương
2 판디엔 (Phan Diễn) Thường trực Ban Bí thư
3 응우옌반안 (Nguyễn Văn An) Chủ tịch Quốc hội
4 판반카이 Thủ tướng
5 레민흐엉 Bộ trưởng Bộ Công an (đến năm 2002) Mất năm 2004
6 응우옌민트리엣 (Nguyễn Minh Triết) Bí thư Thành ủy Thành phố 호찌민
7 응우옌푸쫑 Bí thư Thành ủy Hà Nội
8 쯔엉떤상 (Trương Tấn Sang) Trưởng ban Kinh tế Trung ương
9 응우옌떤둥 (Nguyễn Tấn Dũng) Phó Thủ tướng thường trực
10 팜반짜 (Phạm Văn Trà) Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
11 쩐득르엉 (Trần Đức Lương) Chủ tịch nước
12 레홍안 Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương( đến cuối năm 2002), Bộ trưởng Bộ Công an từ năm 2002
13 쩐딘호안 (Trần Đình Hoan) Trưởng Ban Tổ chức Trung ương, Giám đốc Học viện chính trị quốc gia 호찌민
14 쯔엉꾸앙두옥 (Trương Quang Được) Trưởng Ban Dân vận trung ương, năm 2002 là Phó chủ tịch Quốc hội
15 Nguyễn Khoa Điềm phụ trách tư tưởng, văn hóa và khoa giáo, Trưởng Ban Tư tưởng văn hóa
Hội nghị Trung ương tháng 12 năm 1997
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 레카피에우 (Lê Khả Phiêu) Tổng bí thư Thường vụ Bộ Chính trị
2 팜테두이엣 (Phạm Thế Duyệt) Thường trực Bộ Chính trị từ năm 1999 kiêm Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
3 농득마잉 Chủ tịch Quốc hội Thường vụ Bộ Chính trị
4 판반카이 (판반카이) Thủ tướng
Thường vụ Bộ Chính trị
5 쩐득르엉 (Trần Đức Lương) Chủ tịch nước
Thường vụ Bộ Chính trị
6 응우옌떤둥 Phó Thủ tướng
Thường vụ Bộ Chính trị
7 응우옌만깜 (Nguyễn Mạnh Cầm) Phó Thủ tướng
8 응우옌푸쫑 |Phụ trách công tác tư tưởng - văn hóa và khoa giáo, từ năm 2000 là Bí thư Thành ủy Hà Nội
9 도안쿠에 (Đoàn Khuê) Mất năm 1998
10 응우옌득빈 (Nguyễn Đức Bình) Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương
11 응우옌반안 (Nguyễn Văn An) Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
12 팜반짜 (Phạm Văn Trà) Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
13 응우옌민찌엣 Trưởng Ban dân vận Trung ương, từ năm 2000 là Bí thư Thành ủy Thành phố 호찌민
14 응우옌티쑤안미 (Nguyễn Thị Xuân Mỹ) Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra trung ương
15 쯔엉떤상 (Trương Tấn Sang) Bí thư thành ủy TP.HCM, sau là Trưởng ban kinh tế trung ương
16 레수안뚱 (Lê Xuân Tùng) Bí thư thành ủy Hà Nội, từ năm 2000 là Trưởng ban khoa giáo trung ương, phụ trách công tác tư tưởng - văn hóa và khoa giáo
17 레민흐엉 Bộ trưởng Bộ Công an
18 판디엔 (Phan Diễn) Trưởng Ban Kinh tế trung ương, đến năm 2000 là Bí thư Thành ủy Đà Nẵng
19 팜탄응안 (Phạm Thanh Ngân) Chủ nhiệm Tổng cục chính trị
Đại hội VIII (1996)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 도므어이 Tổng bí thư (đến tháng 12 năm 1997) Thường vụ Bộ Chính trị, Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị
2 레카피에우 (Lê Khả Phiêu) Thường trực Bộ Chính trị, từ tháng 12 năm 1997 là Tổng Bí thư Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
Thường vụ Bộ Chính trị
3 농득마잉 Chủ tịch Quốc hội
4 보반끼엣 (Võ Văn Kiệt) Thủ tướng (đến năm 1997)
Thường vụ Bộ Chính trị
Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị
5 레득안 (Lê Đức Anh) Chủ tịch nước (đến năm 1997)
Thường vụ Bộ Chính trị
Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị
6 응우옌만깜 (Nguyễn Mạnh Cầm) Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
7 판반카이 Phó Thủ tướng thường trực
8 도안쿠에 Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (đến năm 1997) Mất năm 1998
9 응우옌둑빈 (Nguyễn Đức Bình) Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương, Giám đốc Học viện chính trị quốc gia 호찌민
10 응우옌반안 Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
11 팜반짜 Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (từ tháng 12 năm 1997)
12 쩐득르엉 Phó Thủ tướng
13 응우옌티수안미 (Nguyễn Thị Xuân Mỹ) Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
14 쯔엉떤상 (Trương Tấn Sang) Bí thư Thành ủy Thành phố 호찌민
15 레수안뚱 (Lê Xuân Tùng) Bí thư Thành ủy Hà Nội, từ năm 2000 là Trưởng Ban Khoa giáo Trung ương
16 레민흐엉 Bộ trưởng Bộ Công an
17 응우옌딘뚜 (Nguyễn Đình Tứ) Trưởng Ban Khoa giáo Trung ương Mất trong thời gian Đại hội,
trước khi công bố danh sách chính thức
18 팜테두이엣 (Phạm Thế Duyệt) Trưởng Ban Dân vận Trung ương, sau là Thường vụ Thường trực Bộ Chính Trị
19 응우옌떤둥 Trưởng ban Kinh tế Trung ương (1996-1997), Phó thủ tướng Chính phủ từ năm 1997
Đại hội VII (1991)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 도므어이 Tổng bí thư
2 레득안 Thường trực Bộ Chính trị từ 1992 Chủ tịch nước
3 농득마잉 từ năm 1992 là Chủ tịch Quốc hội Trưởng Ban Dân tộc trung ương
4 다오두이뚱 (Đào Duy Tùng) Thường trực Ban Bí thư, từ năm 1994 là Thường trực Bộ Chính trị- Ban Bí thư
5 보반끼엣 (Võ Văn Kiệt) Thủ tướng
6 레카피에우 (Lê Khả Phiêu) Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993
7 응우옌만깜 (Nguyễn Mạnh Cầm) Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993
8 판반카이 Phó Thủ tướng
9 도안쿠에 Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
10 응우옌득빈 (Nguyễn Đức Bình) Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia 호찌민
11 부오안 (Vũ Oanh) Trưởng Ban Dân vận trung ương
12 레프억토 (Lê Phước Thọ) Trưởng Ban Tổ chức trung ương
13 부이응오 (Bùi Thiện Ngộ) Bộ trưởng Bộ Nội vụ (từ năm 1994 đổi là Bộ Công an)
14 보짠찌 (Võ Trần Chí) Bí thư Thành ủy Thành phố 호찌민
15 팜테두이엣 (Phạm Thế Duyệt) Bí thư Thành ủy Hà Nội
16 응우옌하판 (Nguyễn Hà Phan) Trưởng Ban Kinh tế Trung ương, Phó chủ tịch Quốc hội Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993, giữ chức đến năm 1996. Năm 1996 bị khai trừ khỏi đảng
17 도꾸앙탕 (Đỗ Quang Thắng) Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra trung ương

Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993

Đại hội VI (1986)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 응우옌반린 (Nguyễn Văn Linh) Tổng bí thư
2 도므어이 (Đỗ Mười) Thường trực Ban Bí thư (đến năm 1988) Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (từ năm 1988)
3 보찌꽁 (Võ Chí Công) Chủ tịch Hội đồng Nhà nước
4 팜훙 (Phạm Hùng) Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (đến năm 1988) Mất năm 1988
5 보반끼엣 (Võ Văn Kiệt) Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
6 응우옌득땀 (Nguyễn Đức Tâm) Trưởng Ban tổ chức trung ương
7 응우옌꼬타쯔 (Nguyễn Cơ Thạch) Phó chủ tịch HDBT, Bộ trưởng Bộ ngoại giao
8 레득안 (Lê Đức Anh) Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
9 동시응우옌 (Đồng Sĩ Nguyên) Phó chủ tịch HDBT
10 짠수안바쯔 (Trần Xuân Bách) Phụ trách về đối ngoại kiêm Trưởng ban Đối ngoại Trung ương, sau Trưởng ban Tư tưởng Văn hóa TƯ, phụ trách nghiên cứu về lý luận Đến tháng 3 năm 1990
11 응우옌탄빈 (Nguyễn Thanh Bình) Bí thư Thành ủy Hà Nội
Thường trực Ban Bí thư (từ năm 1988)
12 도안쿠에 (Đoàn Khuê) Tổng tham mưu trưởng Bộ Quốc phòng
13 마이찌토 (Mai Chí Thọ) Bộ trưởng Bộ Nội vụ (nay là Bộ Công an)
14 다오두이뚱 (Đào Duy Tùng) Trưởng ban tư tưởng văn hóa TW Ủy viên dự khuyết
Ủy viên chính thức từ năm 1988
Đại hội V (1982)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 레주언 Tổng bí thư (đến tháng 7 năm 1986) Mất tháng 7 năm 1986
2 쯔엉찐 Tổng bí thư (tháng 7-12 năm 1986) Chủ tịch Hội đồng Nhà nước
3 응우옌반린 (Nguyễn Văn Linh) Thường trực Ban Bí thư (từ tháng 6 năm 1986) Bầu bổ sung tháng 6 năm 1985
4 팜훙 (Phạm Hùng) Phó chủ tịch HĐBT, Bộ trưởng Bộ Nội vụ
5 레득토 Thường trực kiêm trưởng ban chính trị đặc biệt , phó chủ tịch uỷ ban quốc phòng của Đảng
6 반띠엔둥 (Văn Tiến Dũng) Bộ trưởng Bộ quốc phòng
7 보찌꽁 Thường trực Ban Bí thư
8 쭈후이만 (Chu Huy Mân) Phó chủ tịch Hội đồng Nhà nước, Chủ nhiệm Tổng cục chính trị
9 토흐우 (Tố Hữu) Phó Chủ tịch HDBT
10 보반끼엣 (Võ Văn Kiệt) Phó chủ tịch HDBT
11 도므어이 (Đỗ Mười) Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
12 레득안 (Lê Đức Anh) Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
13 응우옌득땀 (Nguyễn Đức Tâm) Trưởng Ban tổ chức trung ương
14 팜반동 (Phạm Văn Đồng) Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
15 응우옌꼬타쯔 (Nguyễn Cơ Thạch) Bộ trưởng Bộ ngoại giao Ủy viên dự khuyết
16 동시응우옌 (Đồng Sĩ Nguyên) Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ủy viên dự khuyết
Đại hội IV (1976)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 레주언 Tổng bí thư
2 레탄응히 (Lê Thanh Nghị) Thường trực Ban Bí thư ( từ 1980) Phó thủ tướng
3 쯔엉찐 Chủ tịch Quốc hội
4 팜훙 (Phạm Hùng) Phó thủ tướng
5 레득토 Trưởng Ban tổ chức TW rồi Bí thư thường trực, phụ trách tổ chức
6 보응우옌잡 Phó thủ tướng, Bộ trưởng Bộ quốc phòng
7 응우옌두이찐 (Nguyễn Duy Trinh) Phó thủ tướng
8 팜반동 (Phạm Văn Đồng) Thủ tướng
9 짠꾸옥호안 (Trần Quốc Hoàn) Bộ trưởng Bộ Nội vụ
10 반띠엔둥 (Văn Tiến Dũng) Tổng tham mưu trưởng, sau là Bộ trưởng Bộ quốc phòng
11 레반르엉 (Lê Văn Lương) Bí thư thành ủy Hà Nội
12 응우옌반린 (Nguyễn Văn Linh) Bí thư thành ủy thành phố 호찌민 rồi Trưởng ban Cải tạo Xã hội Chủ nghĩa của Trung ương
13 보찌꽁 Phó thủ tướng
14 쭈후이만 (Chu Huy Mân) Chủ nhiệm Tổng cục chính trị
15 토흐우 (Tố Hữu) Trưởng Ban tuyên giáo TW, từ 1980 là Phó thủ tướng Ủy viên dự khuyết
Ủy viên chính thức từ năm 1980
16 보반끼엣 (Võ Văn Kiệt) Bí thư Thành ủy TP.HCM Ủy viên dự khuyết
17 도므어이 (Đỗ Mười) Phó Thủ tướng Ủy viên dự khuyết
Đại hội III (1960)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 호찌민 Chủ tịch Đảng, Chủ tịch nước (đến năm 1969) Mất tháng 9 năm 1969
2 레주언 Bí thư thứ nhất TW Đảng năm 1961 kiêm Trưởng Ban Thống nhất TW
3 쯔엉찐 Chủ tịch Quốc hội
4 팜반동 (Phạm Văn Đồng) Thủ tướng
5 레득토 Trưởng Ban tổ chức trung ương (đến 1973), Trưởng Ban miền Nam của TW từ 1973
6 팜훙 (Phạm Hùng) Phó thủ tướng, từ 1967 là Bí thư Trung ương cục miền nam
7 보응우옌잡 (Võ Nguyên Giáp) Phó thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
8 응우옌찌탄 (Nguyễn Chí Thanh) Chủ nhiệm Tổng cục chính trị, sau là Trưởng Ban Công tác nông thôn Trung ương, từ năm 1963 là Bí thư Trung ương cục miền Nam Mất năm 1967
9 응우옌두이찐 (Nguyễn Duy Trinh) Phó thủ tướng, sau kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
10 레탄응히 (Lê Thanh Nghị) Phó thủ tướng
11 호앙반호안 (Hoàng Văn Hoan) Phó chủ tịch Ủy ban thường vụ Quốc hội
12 반띠엔둥 (Văn Tiến Dũng) Tổng tham mưu trưởng Ủy viên dự khuyết
Ủy viên chính thức từ tháng 3 năm 1972
13 Trần Quốc Hoàn Bộ trưởng Bộ Công an Ủy viên dự khuyết
Ủy viên chính thức từ tháng 6 năm 1972
Đại hội II (1951)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú
1 호찌민 Chủ tịch Đảng (năm 1956 kiêm Tổng Bí thư), Chủ tịch nước
2 쯔엉찐 Tổng bí thư (đến năm 1956) từ 1958 là Phó thủ tướng
3 레주언 Bí thư Xứ ủy Nam Bộ(Trung ương cục miền Nam), năm 1957 phụ trách công việc hàng ngày của đảng, tương tự Thường trực Ban Bí thư
4 팜반동 (Phạm Văn Đồng) Phó thủ tướng, sau đó Thủ tướng Việt Nam, từ năm 1955, kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
5 호앙꾸옥비엣 (Hoàng Quốc Việt) Trưởng Ban dân vận mặt trận Đến năm 1956
6 보응우옌잡 Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, sau kiêm Phó thủ tướng
7 응우옌찌탄 (Nguyễn Chí Thanh) Chủ nhiệm Tổng cục chính trị
8 레득토 Trưởng ban thống nhất Trung ương và Từ năm 1956 là Trưởng Ban tổ chức TW Bầu bổ sung từ năm 1955
9 응우옌두이찐 (Nguyễn Duy Trinh) Chánh Văn phòng Trung ương Đảng, năm 1958 là Bộ trưởng Phủ Thủ tướng Bầu bổ sung từ năm 1956
10 레탄응히 (Lê Thanh Nghị) Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Bầu bổ sung từ năm 1956
11 호앙반호안 (Hoàng Văn Hoan) Đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc, đến năm 1957, sau phụ trách công tác Quốc hội, là Phó trưởng ban kiêm Tổng thư ký Ban thường trực Quốc hội Bầu bổ sung từ năm 1956
12 팜훙 (Phạm Hùng) Bộ trưởng Phủ thủ tướng, từ năm 1958 Phó thủ tướng , Trưởng Ban thống nhất từ năm 1957 Bầu bổ sung từ năm 1956
13 레반르엉 (Lê Văn Lương) Trưởng ban tổ chức TW đến năm 1956 Ủy viên dự khuyết đến năm 1956
Sau Cách mạng Tháng Tám (1945)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng, Nhà nước Ghi chú
1 호찌민 Chủ tịch Ủy viên trung ương từ năm 1941
2 쯔엉찐 Tổng Bí thư
3 보응우옌잡 Bộ trưởng Bộ Nội vụ rồi Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
4 호앙꾸옥비엣 (Hoàng Quốc Việt) Chủ nhiệm Tổng bộ Việt Minh
5 레득토 phụ trách công tác tổ chức Ðảng, sau là Phó bí thư Xứ ủy Nam Bộ vào Nam năm 1948 thôi ủy viên thường vụ TW
6 응우옌르엉방 (Nguyễn Lương Bằng) Trưởng Ban Tài chính - kinh tế Trung ương bổ sung sau khi 레득토 vào Nam
Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đại hội I (1941)
Thứ tự Tên Chức vụ Đảng Ghi chú
1 쯔엉찐 Tổng bí thư Trưởng Ban tuyên huấn Trung ương
2 호앙반투 (Hoàng Văn Thụ) đặc trách công tác mặt trận và binh vận của Đảng Hi sinh năm 1944
3 호앙꾸옥비엣 (Hoàng Quốc Việt) Phụ trách dân vận, mặt trận
  1. Hội nghị lần thứ ba Ban Chấp hành Trung ương Đảng ., Website chính thức Đại hội XI Đảng Cộng sản Việt Nam 14/12/2010, Truy cập ngày 14/12/2010