마이투후옌
마이투후옌 Mai Thu Huyền | |
---|---|
출생 | 1979년 3월 8일 베트남 하노이 | (45세)
국적 | 베트남 |
직업 | 배우 |
활동 기간 | 1995년 ~ 현재 |
마이투후옌(Mai Thu Huyền, 1979년 3월 8일 ~ )은 베트남의 영화 배우, 텔레비전 배우이다.
출연 작품[편집]
연도 | 제목 | 방송국 | 역할 |
---|---|---|---|
1995 | Nỗi đau thầm lặng | Vân | |
1996 | Sống mãi với thủ đô | Hương | |
1997 | Hà Nội mùa Đông năm 46 | Phim nhựa | Huệ |
Còn mãi một tình yêu | Thảo | ||
Hôn nhân không giá thú | Tuyết | ||
Cầu vồng đi đón cơn mưa | Huyền | ||
1998 | Khoảng vỡ | Đan Linh | |
Những con đường vô hình | Ánh Vân | ||
Tiếng sáo lý hương | Phim nhựa | Huệ | |
2000 | Người nổi tiếng | VTV3 | Thúy |
2001 | Sóng ngầm | VTV3 | Uyên |
2002 | Những ngọn nến trong đêm | VTV3 | Thanh Trúc |
Hà Nội 12 ngày đêm | Phim nhựa | Thủy Tiên | |
Mưa mùa hạ | Phim ngắn | Hạnh | |
2005 | Minh Nguyệt/Mùa thu đầu tiên | Phim nhựa | Minh Nguyệt |
Tia nắng mong manh | VTV3 | Hiền (lúc lớn) | |
2007 | Nhà có ba chị em | VTV3 - phim nhựa | Nhiên |
2009 | Bước chân hoàn vũ | HTV9 | Phương Trà |
2010 | Lối rẽ | HTV7 | Mai Ka |
2014 | Đời như tiệc | HTV7 | Thùy Dung |
Những kẻ hai mặt | VTV3 | Hương Lan/Hương Liên | |
Lạc giới | Phim nhựa | Kim | |
2016 | Những ngọn nến trong đêm 2 | VTV3 | Thanh Trúc |
Mãi mãi là bao lâu | SCTV14 | Diệu | |
2017 | Giấc mơ Mỹ | Phim nhựa |
이 글은 배우에 관한 토막글입니다. 여러분의 지식으로 알차게 문서를 완성해 갑시다. |